Thứ Tư, 28 tháng 5, 2014

Từ vựng về Công An


1. Bộ công an 公安部
2. Bộ trưởng công an 公安部长
3. Ty công an tỉnh省公安厅
4. Giám đốc công an tỉnh厅长
5. Phó giám đốc công an tỉnh副厅长
6. Công an thành phố市公安局
7. Giám đốc, cục trưởng局长 júzhǎng
8. Phó giám đốc, phó cục trưởng副局长
9. Công an huyện县公安局
10. Công an phường公安分局
11. Lực lượng cảnh sát 警方
12. Sĩ quan cảnh sát 警官
13. Cảnh sát 警察
14. Bộ đội cảnh sát 警察部队
15. Bộ đội trị an治安部队
16. Tổ chức cảnh sát quốc tế国际刑警组织
17. Dân cảnh民警
18. Tuần cảnh巡警
19. Cảnh sát đặc biệt特警
20. Đồn cảnh sát 警署jǐng shǔ
21. Cục trưởng cảnh sát 警察局长
22. Đồn派出所
23. Đồn trưởng派出所所长
24. Cục phòng cháy chữa cháy消防署
25. Phòng tạm giam拘留室jūliú shì
26. Trạm tạm giam拘留所
27. Trạm thu nhận收容所
28. Phòng trao trả遣返站qiǎnfǎn zhàn
29. Phòng hành chính行政科
30. Phòng trinh sát hình sự刑事侦察科
31. Phòng cảnh vụ警务科
32. Phòng trị an治安科
33. Phòng quản lý giao thông交通管理科
34. Phòng cấp phát hộ chiếu护照签发科
35. Phòng đối ngoại外事科
36. Phòng bảo vệ chính trị政保科
37. Đại đội cảnh sát 警察大队
38. Đội hình sự刑警队
39. Cảnh sát bảo vệ门警
40. Cảnh sát võ trang武装警察
41. Cảnh sát biên phòng边防警察
42. Cảnh sát kinh tế经济警察
43. Cảnh sát đường sắt铁路警察
44. Cảnh sát chống bạo loạn防暴警察
45. Cảnh sát mật便衣警察biànyī jǐngchá
46. Hộ tịch viên户籍警察
47. Cảnh sát giao thông交通警察
48. Cảnh sát viên侦察员
49. Sĩ quan quân cảnh警察巡官
50. Sĩ quan cảnh sát 警长
51. Xe quân cảnh警车
52. Xe quân cảnh tuần tra巡逻警车xúnluó jǐngchē
53. Chó nghiệp vụ警犬
54. Quyền lực cảnh sát 警察权力
55. Ngành cảnh sát 警察部门
56. Tổ cảnh sát chống báo loạn防暴警察小队
57. Xe mô tô cảnh sát 警用摩托车
58. Trực thăng cảnh sát 警用直升机
59. Chướng ngại vật路障
60. Máy đo độ cồn测醉器
61. Máy kiểm tra nói dối测谎器
62. In dấu vân tay指纹印
63. Phù hiệu cảnh sát 警徽
64. Đồng phục cảnh sát 警察制服
65. Phù hiệu trên mũ帽章
66. Phủ hiệu trên cổ áo领章
67. Phù hiệu trên vai肩章
68. Súng lục手枪
69. Bao súng lục手枪皮套shǒuqiāng pí tào
70. Dùi cui警棍
71. Dùi cui điện电警棍
72. Còi cảnh sát 警笛
73. Lá chắn chống bạo loạn防暴盾牌
74. Bình xịt hơi cay催泪瓦斯
75. Đạn cay催泪弹
76. Lựu đạn cay催泪手榴弹
77. Máy bộ đàm步话机
78. Đăng ký hộ khẩu户籍登记
79. Chứng minh thư身份证
80. Giấy khai tử死亡证明书
81. Bắt cóc绑架
82. Tang vật赃物
83. Tàng trữ tang vật窝赃
84. Phi tang销赃
85. Thư khủng bố恐吓信
86. Thư nặc danh匿名信
87. Thư vu cáo匿名信
88. Thư tố giác检举信
89. Đánh bạc赌博
90. Đi ăn xin行乞
91. Cưỡng dâm强奸 qiángjiān
92. Mưu sát谋杀
93. Ám sát暗杀
94. Lưu manh流氓
95. Băng nhóm lưu manh流氓团伙
96. Cao bồi阿飞
97. Tên móc túi扒手
98. Tên trộm小偷
99. Tên trộm chuyên nghiệp惯偷guàntōu
100. Kẻ gây rối聚众闹事者
101. Tên lừa lọc拐骗者
102. Kẻ cố ý gây hỏa hoạn纵火者
103. Kẻ buôn lậu走私者
104. Gái điếm妓女
105. Gái mát-xa按摩女郎
106. Gái hát phòng trà歌妓
107. Ma cô (kẻ dắt gái)拉皮条者
108. Gái gọi应召女郎
109. Băng nhóm mại dâm卖淫团伙
110. Khách làng chơi嫖客
111. Chơi ma túy吸毒
112. Kẻ nghiện ma túy吸毒者
113. Mua bán ma túy毒品买卖
114. Lừa gạt敲诈
115. Kẻ buôn ma túy毒品贩子
116. Thổ phỉ土匪 tǔ fěi
117. Cướp 强盗 qiángdào
118. Tướng cướp强盗头子
119. Kẻ xấu歹徒 dǎi tú
120. Tên lừa đảo骗子
121. Kẻ làm dấu giả私刻公章者
122. Giám định nét chữ笔迹鉴定
123. Cảnh cáo, nhắc nhở警告
124. Biển báo giao thông交通标志
125. Đèn xanh đèn đỏ红绿灯
126. Chỉ huy (quản lý) giao thông交通管制
127. Luật giao thông交通规则 jiāotōng guīzé
128. Giao thông một chiều单向交通
129. Giao thông hai chiều双向交通
130. Ùn tắc giao thông交通阻塞
131. Tai nạn giao thông交通事故
132. Tai nạn xe cộ车祸
133. Phạm lụât giao thông违反交通规则
134. Điều lệ quản lý trị an治安管理条例
135. Sưu tra搜查
136. Khẩu cung口供
137. Thu nhận收容
138. Thả về遣返
139. Bắt giữ逮捕
140. Bắt giữ tại chỗ当场逮捕
141. Tạm giữ拘留
142. Tạm giữ vì lý do hình sự刑事拘留
143. Tạm giữ vì lý do trị an治安拘留
144. Truy nã通缉
145. Kẻ bị truy nã被通缉者
146. Thông báo truy nã通缉布告
147. Người tố cáo告密者
148. Người tố giác检举人
149. Người khai báo thành khẩn坦白者
150. Tội phạm罪犯
151. Tù chạy trốn逃犯
152. Kẻ chạy trốn逃亡者
153. Phần tử xấu坏分子
154. Phần tử phản cách mạng反革命分子
155. Đặc vụ特务分子
156. Gián điệp间谍
157. Kẻ phản quốc叛国者
158. Phần tử phản loạn叛乱分子
159. Không tặc空中劫机者
160. Nơi trả của rơi失物招领处
161. Nhóm trị an治安小组
162. Ban an ninh治保委员会zhì bǎo wěiyuánhuì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét